ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Là loại quạt chuyên dùng lắp ở trên mái để hút khí nóng tích tụ phía trên làm thông thoáng nhà xưởng, kho hàng, phòng máy. chủ yếu có 2 loại: loại thứ nhất quạt lắp cánh kiểu hướng trục, có lưu lượng lớn và áp suất thấp phù hợp với hút thông gió mái. Loại thứ 2 quạt lắp cánh ly tâm có áp suất cao hơn sử dụng hút mái khu vực cần lực hút khoẻ nhưng bị hạn chế về lưu lượng.
Đặc tính: Lưu lượng gió lớn, độ ồn thấp, hiệu suất cao.
Công dụng: Dùng thông gió nhà xưởng, nhà ống
Ưu điểm của quạt lắp mái nhà :
Thân thiện với môi trường: chống nổ, không gây tiếng ồn và tia lửa.
Chống bụi: tua bin quạt gió xả liên tục 24 giờ một ngày, do đó làm giảm khả năng bám dính bụi làm cho các cánh quạt dễ dàng làm sạch.
Ánh sáng ban ngày: khoảng không giữa các cánh quạt cho phép ánh sáng tự nhiên lọt vào nhằm cung cấp hiệu quả ánh sáng ban ngày, giúp tiết kiệm điện hiệu quả từ 5-10%.
Độ bền: quạt lắp mái có tuổi thọ trung bình rất cao.
Ứng dụng của quạt lắp mái nhà :
Quạt lắp mái nhà xưởng được dùng rộng rãi cho yêu cầu áp suất thấp, thông thoáng khí, ví như được dùng trong khu công nghiệp, cơ sở khai thác mỏ, nhà xưởng, kho hàng, trung tâm thể thao, nhà hát, nhà máy điện, phòng thí nghiệm, nhà máy chế biến cao su, sản xuất ô tô, xe máy, công nghiệp may, luyện kim và dùng để thông gió nhiều nơi khác.
Ngoài ra Công ty quạt công nghiêp TOÀN CẦU còn cung cấp các loại quạt công nghiệp khác: Quạt ly tâm, quạt hướng trục, quạt ốp tường, quạt hút ngược áp lá sách, quạt loa composite gián tiếp, quạt tiếp gió, quạt thông gió, quạt hút lắp mái, quạt hút bụi di động….
Model |
Công suất |
Tốc độ ĐC |
Điện áp |
Lưu lượng |
Cột áp |
(mm) |
(kW) |
(v/p) |
( V ) |
(m3/h) |
(Pa) |
ATD.LM.4D |
0,18 |
960 |
380 |
1500 – 2500 |
50 – 30 |
|
0,25 |
1450 |
380 |
2500 – 3500 |
60 – 40 |
||
ATD.LM.5D |
|
0,25 |
960 |
380 |
4500 – 5500 |
80 – 60 |
0,37 |
1450 |
380 |
5500 – 6500 |
100 – 80 |
||
ATD.LM.5,5D |
|
0,55 |
960 |
380 |
6500 – 7000 |
100 – 80 |
0,75 |
1450 |
380 |
7000 – 7500 |
100 – 80 |
||
ATD.LM.6D |
0,75 |
960 |
380 |
7500 – 8000 |
120 – 100 |
|
1,1 |
1450 |
380 |
8000 – 10000 |
150 – 100 |
||
ATD.LM.7D |
1,5 |
910 |
380 |
10000 – 15000 |
150 – 100 |
|
2.2 |
1450 |
380 |
15000 – 20000 |
200 – 150 |
||
ATD.LM.8D |
|
2,2 |
940 |
380 |
20000 – 25000 |
150 – 100 |
3 |
1430 |
380 |
25000 – 30000 |
200 – 150 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.